KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  82  biểu ghi Tải biểu ghi
1 2 3  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1An assessment of the cave biodiversity of Pu Luong nature reserve, Thanh Hoa province, north - central Vietnam = Đánh giá về đa dạng sự sống trong hang động của Khu Bảo tồn tự nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hóa, Bắc Trung bộ Việt Nam. Project report 13 / Louis Deharveng . - Hà Nội, 2004. - 20 p. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: FFI303
  • Chỉ số phân loại: 333.95
  • 2Bảo tồn đa dạng sinh học khu bảo tồn biển Hòn Cau - Cà Ná/ Lưu Thế Anh, Nguyễn Đình Kỳ, Hà Quỳnh Anh . - 2011. - //Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Kho VL: VL1069). - Năm 2012 tr. 457 - 462
  • Thông tin xếp giá: BT2363
  • 3Các vườn quốc gia Việt Nam / Hoàng Hòe,... [và những người khác] . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2001. - 152 tr ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: TK24161
  • Chỉ số phân loại: 333.95
  • 4Chính sách đầu tư và cơ chế tài chính bền vững cho hoạt động của các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên / Trần Thị Thu Hà, Phùng Văn Khoa, Đào Lan Phương . - 2020. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2020. Số 1.- tr 122 - 132
  • Thông tin xếp giá: BT5200
  • 5Collaborative management and conservation - A strategy for community based natural resource management of special use forest in Vietnam. Part II, Case studies from Pu Luong nature reserve, Thanh Hoa province / Apel, Ulrich... [et.al] . - Hà Nội, 2002. - viii,202 p. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: FFI012-FFI056
  • Chỉ số phân loại: 333.70959741
  • 6Dẫn liệu mới cho khu hệ chim tại khu bảo tồn thiên nhiên Kẻ Gỗ, tỉnh Hà Tĩnh / Vũ Tiến Thịnh, Nguyễn Đắc Mạnh . - 2012. - //Báo cáo KH về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam (Kho VL: VL1070). - Năm 2012. - tr.299 - 304
  • Thông tin xếp giá: BT2533
  • 7Đa dạng tài nguyên cây thuốc tại khu bảo tồn các loại hạt trần quý, hiếm Nam Động, tỉnh Thanh Hóa / Phan Văn Dũng,...[và những người khác]; Người phản biện: Đỗ Thị Xuyến . - 2023. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2023. Số 24.- tr 79 - 87
  • Thông tin xếp giá: BT5187
  • 8Đa dạng thực vật bậc cao tại khu bảo tồn loài - sinh cảnh Phú Mỹ, huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang / Nguyễn Thanh Giao,...[và những người khác]; Người phản biện: Trần Văn Thắng . - 2022. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2022. Số 24.- tr 111 - 120
  • Thông tin xếp giá: BT5106
  • 9Đánh giá hiện trạng quần thể loài Chà vá chân nâu Pygathrix nemaeus (Linnaeus, 1771) tại khu vực đề xuất thành lập khu bảo tồn thiên nhiên Động Châu - Khe nước trong, tỉnh Quảng Ninh : Luận văn Thạc sỹ Quản lý Tài nguyên rừng / Trần Đặng Hiếu; GVHD: Vũ Tiến Thịnh . - 2019. - 51 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5032
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 10Đánh giá hiện trạng tài chính của khu bảo tồn ở Việt Nam : Các nhu cầu, lựa chọn và bước đi tiếp theo để thực hiện cơ chế "tự chủ tài chính" / Lucy Emerton... [và những người khác] . - 2021. - 154 tr. ; 28 cm
  • Thông tin xếp giá: TK25134
  • Chỉ số phân loại: 333.95
  • 11Đánh giá hiệu quả rừng trồng làm cơ sở đề xuất giải pháp phục hồi các loài cây họ Dầu tại khu bảo tồn thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai : Luận án tiến sỹ Lâm nghiệp / Tô Bá Thanh, Phạm Xuân Hoàn, Bùi Việt Hải . - 2016. - 136 tr. : Mục lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: TS0124
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 12Đánh giá những giá trị bảo tồn cao của quần xã thực vật rừng tại khu bảo vệ nghiêm ngặt - khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai : [Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp] / Trần Thị Ngoan; GVHD: Phạm Xuân Hoàn . - 2013. - 98 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2303
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 13Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả bảo tồn quần thể Vượn Cao vít - Nomascus nasutus (Kumckel d'Herculair, 1884) tại Khu bảo tồn loài, sinh cảnh Vượn Cao vít huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng : Luận văn Thạc sĩ Quản lý tài nguyên rừng / Trần Huy Tân; NHDKH: Nguyễn Đắc Mạnh . - 2021. - viii, 71 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5605
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 14Đánh giá tiềm năng phát triển du lịch sinh thái tại khu bảo tồn thiên nhiên Nà Hẩu, tỉnh Yên Bái : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Huyền; GVHD: Đồng Thanh Hải . - 2017. - 55 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13300
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 15Đặc điểm khu hệ bò sát, ếch nhái tại khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Sơn - Ngỗ Luông tỉnh Hòa Bình / Thào A Tung; GVHD: Đồng Thanh Hải . - 2015. - 51 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10653
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 16Đặc điểm phân bố của Nai cà tông (Rucervus eldii) tại Khu bảo tồn Nai cà tông Xonnabouly, Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào / Thananh Khotpathoom, Vũ Tiến Thịnh; Người phản biện: Nguyễn Vĩnh Thanh . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 16.- tr 101 - 109
  • Thông tin xếp giá: BT4909
  • 17Đặc điểm phân bố và tình trạng quần thể của các loài thú móng guốc chẵn (Artiodactyla) tại khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông : Luận văn Thạc sỹ Khoa học lâm nghiệp / Hà Văn Tung; GVHD: Nguyễn Đắc Mạnh . - 2017. - 68 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4361
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 18Đặc tính cơ bản của đất dưới tán rừng tại khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai, tỉnh Đồng Nai / Nguyễn Minh Thanh, Lê Văn Cường; Người phản biện: Bùi Huy HIền . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. - Năm 2016. Số 5. - tr.99 -104
  • Thông tin xếp giá: BT3586
  • 19Điều tra tổ thành cây tái sinh ở một số trang trại rừng trồng khu bảo tồn Hoàng Liên/ Ngô Lê Trụ; GVHD: Lê Mộng Chân . - 1995. - 34 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 20Ghi nhận mới các loài Ếch cây (Amphibia: Anura: Rhacophoridae) ở Khu bảo tồn các loài hạt trần quý, hiếm Nam Động, tỉnh Thanh Hóa / Lưu Quang Vinh,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Quảng Trường . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 03 + 04.- tr 186 - 191
  • Thông tin xếp giá: BT4854
  • 21Giải pháp quản lý tác động của người dân địa phương vào tài nguyên rừng tại khu bảo tồn thiên nhiên Nà Hẩu, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái / Nguyễn Văn Hồng; GVHD: Đỗ Anh Tuân . - 2014. - 94 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2810
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 22Hệ thống khu bảo tồn và vấn đề rà soát quy hoạch / Nguyễn Huy Dũng, Nguyễn Huy Thắng . - 2006. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2006. - Số23 . - tr.69 -70
  • Thông tin xếp giá: BT0365
  • 23Hiện trạng quần thể các loài thú Móng guốc ở Khu bảo tồn thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai, tỉnh Đồng Nai / Nguyễn Hoàng Hảo, Trần Văn Mùi, Nguyễn Xuân Đặng . - 2011. - //Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Kho VL: VL1069). - Năm 2011. - tr.580 - 585
  • Thông tin xếp giá: BT2383
  • 24Hiện trạng tài nguyên cây thuốc tại Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn hóa Đồng Nai : [Bài trích] / Đặng Việt Hùng, Nguyễn Văn Tập, Nguyễn Thị Hà; Người phản biện: Nguyễn Thị Ngọc Huệ . - 2014. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2014. Số 10- tr. 104 - 110
  • Thông tin xếp giá: BT2956
  • 25Hiệu quả lâm sinh của kỹ thuật chuyển hóa rừng tự nhiên tại khu bảo tồn thiên nhiên và văn hóa Đồng Nai / Trần Văn Mùi, Bùi Việt Hải, Phạm Xuân Hoàn; Người phản biện: Bùi Thế Đồi . - 2015. - //Tạp chí khoa học & công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số 1/2015. - tr.38-47
  • Thông tin xếp giá: BT3351
  • 26Kết quả khảo sát, đánh giá một số loài động vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm tại khu bảo tồn thiên nhiên - văn hóa Đồng Nai - tỉnh Lâm Đồng / Nguyễn Hoàng Hảo, Trần Văn Mùi, Nguyễn Xuân Đặng; Người phản biện: Đồng Thanh Hải . - 2012. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2012. - Số22 . - tr.87 - 92
  • Thông tin xếp giá: BT2157
  • 27Kích thước và cấu trúc đàn Nai cà tông (Rucervus eldii) tại Khu bảo tồn Nai cà tông Xonnabouly, cộng hòa dân chủ nhân dân Lào / Thananh Khotpathoom, Vũ Tiến Thịnh; Người phản biện: Nguyễn Văn Minh . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 17.- tr 56- 59
  • Thông tin xếp giá: BT4912
  • 28Lưỡng cư và bò sát ở khu bảo tồn các loài hạt trần quý, hiếm Nam Động : (Sách chuyên khảo) / Lưu Quang Vinh . - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật, 2022. - 192 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: MV52609-MV52663, TK24261-TK24265
  • Chỉ số phân loại: 597.8
  • 29Making Parks Work : Strategies for Preserving Tropical Nature / John Terborgh,... [at al.] . - Washington : Island Press, 2002. - 511 p. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: NV0593
  • Chỉ số phân loại: 333.75
  • 30Nghiên cứu bảo tồn các loài cây thuộc ngành thông (Pinophyta) tại khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống, tỉnh Nghệ An : [Luận văn Thạc sỹ KH Lâm nghiệp] / Trần Đức Dũng; GVHD: Hoàng Văn Sâm, Lê Viết Lâm . - 2013. - 82 tr. : Phụ lục ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2069
  • Chỉ số phân loại: 333.72